ĐẤU GIÁ CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT QUAN TRỌNG CỦA ÚC

Nội dung chính

Phiên đấu giá với chủ đề “Nghệ thuật quan trọng của Úc” sẽ được diễn ra vào lúc 15:00 GMT+7 ngày 10/09/2024. Đây là một cơ hội độc đáo để khám phá và sở hữu những tác phẩm nghệ thuật tinh túy, đại diện cho sự phát triển và đa dạng của nền nghệ thuật Úc.

Phải nói rằng phiên đấu giá lần này mang đến một bộ sưu tập vô cùng ấn tượng và giá trị với những tác phẩm mang dấu ấn lịch sử. Hãy cùng khám phá vẻ đẹp và sự sáng tạo của nghệ thuật Úc qua những tác phẩm đặc sắc nhất trong sự kiện lần này.

 

LOT 30: Arthur Streeton (1867-1943)   Mosman Bay, khoảng 1907

Chữ ký góc dưới bên trái: ‘A Streeton’

Chữ ghi mặt sau: ‘A. Streeton/ Murcutt/ Mosman’s Bay’

Sơn dầu trên bảng gỗ

Kích thước: 16.0 x 65.0 cm

Ước lượng: AU$300,000 – AU$500,000

 

LOT 32: Rupert Bunny (1864-1947)   The New Book, khoảng 1910

Chữ ký góc dưới bên phải: ‘Rupert C.W. Bunny’

Sơn dầu trên vải

Kích thước: 79.0 x 63.0 cm

Ước lượng: AU$200,000 – AU$300,000

 

LOT 33: Eugene von Guerard (1811-1901)
Cảnh quan Sicilia với Tu viện trong Vườn Ô liu, 1846

Chữ ký và ngày ở góc dưới bên trái

Sơn dầu trên vải

Kích thước: 42.0 x 57.0 cm

Ước lượng: AU$50,000 – AU$70,000

 

LOT 31: Arthur Streeton (1867-1943)
Tĩnh vật với Hoa Hồng, khoảng 1934

Chữ ký ở góc dưới bên phải

Sơn dầu trên vải

Kích thước: 60.0 x 50.0 cm

Ước lượng: AU$50,000 – AU$70,000

 

LOT 13: Mick Namarari Tjapaltjarri (khoảng 1926-1998)
Giấc Mơ Kangaroo (Malu)

Sơn polymer tổng hợp trên ván ép

Kích thước: 122.0 x 91.5 cm

Ước lượng: AU$50,000 – AU$70,000

 

LOT 19: Dale Frank (sinh năm 1959)
Tôi được cử đi tìm một chiếc Trâm Đính Kim Cương thế kỷ 18 (2005)

Chữ ký hai lần ở mặt sau: ‘Dale Frank 2005 / Dale Frank / 2005’

Sơn bóng trên vải

Kích thước: 200.0 x 260.0 cm

Ước lượng: AU$45,000 – AU$55,000

 

LOT 35: Thomas Griffiths Wainewright (Người Anh, 1794-1847)
Tiến sĩ John Frederick Clarke, 1840-44

Màu nước và trắng Trung Quốc trên giấy

Kích thước: 40.0 x 30.0 cm

Ước lượng: AU$40,000 – AU$60,000

 

LOT 34: Thomas Griffiths Wainewright (Người Anh, 1794-1847)
Robert Kennedy Nuttall, 1840-44

Màu nước và trắng Trung Quốc trên bút chì trên giấy

Kích thước: 38.0 x 32.0 cm

Ước lượng: AU$40,000 – AU$60,000

 

LOT 14: George Tjungurrayi (khoảng 1947)
Andindjanya, 1976

Sơn polymer tổng hợp trên vải

Kích thước: 125.0 x 77.0 cm

Ước lượng: AU$40,000 – AU$60,000

 

LOT 23: Arthur Boyd (1920-1999)
Cảnh Quan Wimmera

Sơn dầu trên bảng

Kích thước: 44.0 x 108.5 cm

Ước lượng: AU$35,000 – AU$55,000

 

LOT 36: William Strutt (Người Anh, 1825-1915)
Chế Ngự Con Chồn, 1891

Chữ ký ở góc dưới bên trái: ‘William Strutt’

Sơn dầu trên vải

Kích thước: 90.0 x 155.0 cm

Ước lượng: AU$30,000 – AU$40,000

 

LOT 26: John Perceval (1923-2000)
Chân Dung Rosie, 1963-64

Chữ ký ở góc dưới bên trái

Chữ ký, ngày tháng và ghi chú ở mặt sau: ‘Chân Dung / “Rosie” ’63 / Perceval’

Sơn dầu trên vải

Kích thước: 85.0 x 95.0 cm

Ước lượng: AU$30,000 – AU$40,000

 

LOT 24: Robert Dickerson (1924-2015)
Chân Dung Rudy Komon, 1959

Chữ ký ở góc dưới bên trái

Sơn dầu và men trên ván cứng

Kích thước: 122.0 x 122.0 cm

Ước lượng: AU$30,000 – AU$40,000

 

LOT 12: Được gán cho David Corby Tjapaltjarri (1945-1980)
Vô Đề, khoảng 1972

Sơn polymer tổng hợp trên bảng

Kích thước: 62.0 x 58.0 cm

Ước lượng: AU$25,000 – AU$45,000

 

LOT 20: John Kelly (sinh năm 1965)
Đầu Bò và Kangaroo Đỏ, 2002

Chữ ký và ngày ở góc dưới bên phải

Sơn dầu trên vải

Kích thước: 92.0 x 60.0 cm

Ước lượng: AU$22,000 – AU$28,000

 

LOT 7: Margaret Olley (1923-2011)
Tĩnh vật với Cam, khoảng 1993

Chữ ký ở góc dưới bên phải

Sơn dầu trên bảng

Kích thước: 39.5 x 50.0 cm

Ước lượng: AU$22,000 – AU$28,000

 

LOT 48: Dale Frank (sinh năm 1959)

The Bottle Tree Looked Really RUDE, 2019

Chữ ký và ngày ở mặt sau

Sơn bóng nhuộm, epoxyglass trên plexiglass

Kích thước: 147.0 x 197.5 cm

Ước lượng: AU$20,000 – AU$30,000

 

LOT 41: Sidney Nolan (1917-1992)
Gallipoli Head, 1964

Sơn dầu trên bảng

Kích thước: 122.0 x 122.0 cm

Ước lượng: AU$20,000 – AU$30,000

 

LOT 25: Charles Blackman (1928-2018)
Barbara, khoảng 1951

Chữ ký ở góc dưới bên trái

Sơn dầu trên bảng

Kích thước: 68.0 x 46.0 cm

Ước lượng: AU$20,000 – AU$30,000

 

LOT 42: Sidney Nolan (1917-1992)
Salt-Pan, khoảng 1986

Chữ ký ở góc dưới bên phải

Chữ ký và tiêu đề ở mặt sau: ‘Salt-Pan / Nolan’

Sơn men phun trên bảng

Kích thước: 91.5 x 122.0 cm

Ước lượng: AU$18,000 – AU$25,000

 

LOT 21: Sidney Nolan (1917-1992)
Ned Kelly

Chữ ký ở góc dưới bên phải

Kỹ thuật hỗn hợp trên giấy

Kích thước: 24.1 x 29.5 cm

Ước lượng: AU$15,000 – AU$25,000

 

LOT 10: John Mawurndjul (sinh năm 1952)
Milmilngkan, 2012

Pigment tự nhiên trên vỏ cây bạch đàn

Kích thước: 114.0 x 42.0 cm

Ước lượng: AU$15,000 – AU$18,000

 

LOT 8: Adrian Feint (1894-1971)
Tĩnh Vật, 1939

Chữ ký và ngày ở góc dưới bên phải

Sơn dầu trên vải

Kích thước: 51.0 x 46.0 cm

Ước lượng: AU$15,000 – AU$25,000

 

LOT 43: Sidney Nolan (1917-1992)
Ghi Chú cho Oedipus XXII, 1975

Chữ ký ở góc dưới bên phải

Sơn men trên bảng

Kích thước: 122.0 x 122.0 cm

Ước lượng: AU$14,000 – AU$18,000

 

LOT 39: Weaver Hawkins (1893-1977)
Church Point, 1952

Chữ ký và ngày ở góc dưới bên trái: ‘Raokin 52’

Chữ ghi ở mặt sau: ‘WEAVER HAWKINS / CHURCH POINT’

Sơn dầu trên vải

Kích thước: 72.0 x 92.5 cm

Ước lượng: AU$14,000 – AU$18,000

 

LOT 47: George Ward Tjungurrayi (sinh khoảng 1940)
Nyumpu, 2005

Chữ ghi ở mặt sau với tên nghệ sĩ, kích thước, số danh mục Papunya Tula Artists GW0507221

Sơn polymer tổng hợp trên vải lanh

Kích thước: 181.5 x 152.5 cm

Ước lượng: AU$12,000 – AU$18,000

 

LOT 6: Grace Cossington Smith (1892-1984)
Mùa Xuân ở Sussex, 1950

Chữ ký và ngày ở góc dưới bên trái

Nhãn của nghệ sĩ ở mặt sau với tiêu đề

Sơn dầu trên bảng

Kích thước: 25.0 x 16.5 cm

Ước lượng: AU$12,000 – AU$18,000

 

LOT 22: Charles Blackman (1928-2018)
Barbara tại Highgate, 1965

Chữ ký và ngày ở trung tâm dưới: ‘Blackman 65’

Than chì trên giấy

Kích thước: 73.0 x 52.0 cm

Ước lượng: AU$10,000 – AU$15,000

 

LOT 2: Dorrit Black (1891-1951)
Cảnh Đồng Quê

Chữ ký ở góc dưới bên trái

Sơn dầu trên bảng vải

Kích thước: 23.5 x 27.5 cm

Ước lượng: AU$10,000 – AU$15,000

 

LOT 9: William Boissevain (Người Úc, sinh năm 1927)
Tĩnh Vật, Hoa Poppy

Chữ ký ở góc dưới bên phải

Sơn dầu trên bảng

Kích thước: 90.0 x 120.0 cm

Ước lượng: AU$8,000 – AU$12,000

 

LOT 38: Adrian Feint (1894-1971)
Tĩnh Vật, 1955

Chữ ký ở góc dưới bên phải

Sơn dầu trên vải

Kích thước: 48.0 x 38.0 cm

Ước lượng: AU$7,000 – AU$12,000

 

LOT 1: Dorrit Black (1891-1951)
Thiên Nga Đen, 1937

Chữ ký trong khối: ‘DB’ [dưới dạng chữ lồng ghép]
Chữ ký, số thứ tự, và tiêu đề ghi dưới hình
Phiên bản: 22/50

Khắc lino, in màu, từ năm khối (đỏ, hồng, xanh lá, xám xanh và đen)
Kích thước: 23.5 x 32.0 cm

Ước lượng: AU$7,000 – AU$10,000

 

 

LOT 40: Arthur Boyd (1920-1999)
Bồn Tắm, khoảng 1952

Đồ gốm

Kích thước: 33.0 x 43.0 cm

Ước lượng: AU$6,000 – AU$9,000

 

 

LOT 44: John Richard Passmore (1904-1984)
Vô Đề, những năm 1970

Chữ ký ở góc dưới bên phải: ‘JP’

Sơn dầu trên bảng tổng hợp

Kích thước: 46.0 x 67.0 cm

Ước lượng: AU$6,000 – AU$9,000

 

 

LOT 18: Cressida Campbell (sinh năm 1960)
Nocturne Phòng Ngủ, 2022

Chữ ký và số thứ tự ở góc dưới bên phải: ‘Cressida Campbell 18/75’

In pigment trên giấy

Đường kính: 81.0 cm (hình tròn)

Ước lượng: AU$6,000 – AU$9,000

 

 

LOT 45: John Richard Passmore (1904-1984)
Take Total Entity, khoảng 1982

Chữ ký ở góc dưới bên phải: ‘JP’

Sơn dầu trên vải

Kích thước: 45.0 x 55.0 cm

Ước lượng: AU$8,000 – AU$12,000

 

 

LOT 28: Arthur Streeton (1867-1943)
Peronne, khoảng 1918

Chữ ký và tiêu đề ở góc dưới bên trái: ‘STREETON / PERONNE’

Màu nước trên giấy

Kích thước: 51.5 x 34.5 cm

Ước lượng: AU$8,000 – AU$12,000

 

 

LOT 15: Trevor Nickolls (1949-2012)
Thời Gian Mơ – Thời Gian Máy, 1988

Chữ ký và ngày ở góc dưới bên phải

Sơn polymer tổng hợp trên vải

Kích thước: 151.0 x 151.0 cm

Ước lượng: AU$5,500 – AU$8,500

 

 

LOT 11: Yirawala (khoảng 1897-1976)
Múa Tang lễ của Mimih, khoảng 1970

Pigment tự nhiên trên vỏ cây bạch đàn

Kích thước: 25.5 x 27.5 cm

Ước lượng: AU$6,000 – AU$8,000

 

 

LOT 37: Weaver Hawkins (1893-1977)
Bản Phác Thảo cho Gondolas, 1957

Chữ ký và ngày ở góc dưới bên trái

Màu nước và bút chì trên giấy

Kích thước: 38.0 x 55.0 cm

Ước lượng: AU$5,000 – AU$7,000

 

 

LOT 5: Janet Agnes Cumbrae-Stewart (1885-1960)
Joan Thiền, 1927

Chữ ký và ngày ở góc dưới bên trái: ‘Cumbrae Stewart / 27’
Tiêu đề và chữ ký trên nhãn ở mặt sau: ‘Joan Meditates / Pastel by / Cumbrae Stewart’

Phấn màu trên giấy
Kích thước: 34.0 x 25.5 cm

Ước lượng: AU$4,000 – AU$6,000

 

Quý khách có nhã hứng muốn liên hệ đăng kí đấu giá vui lòng liên hệ trực tiếp thông tin dưới đây:

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Nguyễn Hoàng Ngọc Anh

SDT: 0917778855

Email: [email protected]